Thành phần:
- Đa lượng: 16% Nts, 16% P2O5hh, 8% K2Ohh
- Trung lượng: 6% S
- Vi lượng: 155 ppm Bo, 803 ppm Zn
- Vi lượng khác (Mn, Fe, Cu): 100 ppm/loại
Công dụng:
- Dùng bón lót, bón thúc cho tất cả các loại cây trồng.
- Cung cấp đầy đủ và cân đối các chất dinh dưỡng cho cây trồng.
- Giúp cứng cây, hạn chế đổ ngã.
- Cân bằng pH đất, không gây ngộc độc lưu huỳnh, không làm chua đất.
- Đảm bảo cây sinh trưởng khỏe, chống chịu tốt và cho năng suất cao.
Hướng dẫn sử dụng:
LOẠI
CÂY TRỒNG
|
THỜI
KỲ BÓN
|
LƯỢNG
BÓN
|
Cây lương thực
|
Bón lót, bón thúc 1 và bón thúc 2
|
450 – 650 kg/ha/vụ
|
Cây rau màu
|
Bón lót, bón thúc, bón thúc 2 và bón vào những thời kỳ cây sinh trưởng
mạnh
|
500 – 700 kg/ha/vụ
|
Cây công nghiệp ngắn ngày
|
Bón lót, bón thúc, bón thúc 2 và bón vào những thời kỳ cây sinh trưởng
mạnh
|
400 – 700 kg/ha/vụ
|
Cây công nghiệp dài ngày
|
Bón lót trước khi trồng
Bón thúc thời kỳ kiến thiết cơ bản
Bón phục hồi cây sau khi thu hoạch
|
600 – 800 kg/ha/năm
|
Cây ăn trái
|
Bón lót trước khi trồng
Bón thúc thời kỳ kiến thiết cơ bản
Bón phục hồi cây sau khi thu hoạch
|
1 – 4 kg/cây/năm
|